XE BEN MITSUBISHI FUSO CANTER - 2.8m3 - 3.38 TẤN

 14:51 21/02/2025        Lượt xem: 372

Giá bán:
🚚 XE BEN MITSUBISHI FUSO CANTER - 2.8m³ - 3.38 TẤN
Được phát triển dựa trên nền tảng MITSUBISHI FUSO 6.5 - EU4, chiếc xe tải này là lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa với sự kết hợp giữa sức mạnh, độ bền và tính kinh tế.

📏 Thông số kỹ thuật nổi bật:

Lòng thùng: 3.100 x 1.880/1.720 x 485/405 mm
Thể tích thùng: 2,8 m³
Tải trọng chuyên chở: 3.360 kg
Trọng lượng toàn bộ: 6.500 kg
🌟 Ưu điểm vượt trội:

Hiệu suất vận tải cao: Đảm bảo chuyên chở hàng hóa an toàn, hiệu quả trên mọi tuyến đường.
Tiết kiệm nhiên liệu: Giúp giảm thiểu chi phí vận hành, tối ưu lợi nhuận.
Độ bền và tin cậy: Thiết kế chắc chắn, dễ dàng bảo dưỡng, phục vụ ổn định trong thời gian dài.
Đa năng: Phù hợp với nhiều ngành nghề như giao nhận, xây dựng, sản xuất và các hoạt động vận tải chuyên dụng.
🔧 Đầu tư thông minh cho doanh nghiệp:
Chọn Xe Ben Mitsubishi Fuso Canter chính là quyết định nâng cao hiệu quả kinh doanh của bạn, mang lại trải nghiệm vận tải chuyên nghiệp và đáng tin cậy. 🚀

Hãy liên hệ ngay để biết thêm chi tiết và trải nghiệm sức mạnh vượt trội của dòng xe tải này

🌟 Kính mời quý khách hàng 🌟
Nếu quý khách có nhu cầu hoặc có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các hình thức dưới đây:

📞 Gọi điện thoại trực tiếp: 0901 098 678 (Gặp Tài)
💬 Nhắn tin qua APP ZALO
📝 Điền thông tin nhận báo giá trên mỗi bài đăng sản phẩm

Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách !!!

Mô tả sản phẩm

Nhãn hiệu :

FUSO CANTER FE84PE6SLDD1/TTI-TTĐ

Số chứng nhận :

1228/VAQ09 - 01/18 - 00

Ngày cấp :

24/07/2018

Loại phương tiện :

Ô tô tải (tự đổ)

Xuất xứ :

---

Cơ sở sản xuất :

Công ty TNHH kỹ thuật ô tô Trường Thịnh

Địa chỉ :

Số 15/34, ấp Tân Lập, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

2945

kG

Phân bố : - Cầu trước :

1645

kG

- Cầu sau :

1300

kG

Tải trọng cho phép chở :

3360

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

6500

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

5530 x 2010 x 2250

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

--- x --- x ---/---

mm

Khoảng cách trục :

3350

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1665/1495

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Diesel

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

4D34-2AT5

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

3908       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

81 kW/ 2900 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau:

7.00 - 16 /7.00 - 16

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Kích thước lòng thùng hàng: 3.100 x 1.880/1.720 x 485/405 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (2,8 m3) nhãn hiệu SAMITR model KRM143A; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Đối tác - Khách hàng
Liên kết hợp tác với chúng tôi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây